Thế hệ lò nấu nhôm model AM là cải tiến của AMECO trong lĩnh vực lò nấu chảy nhôm. Đây là loại lò được thiết kế nhằm thay thế dần các loại lò nấu truyền thống thường sử dụng nhiều năng lượng để nấu chảy, công nhân làm việc vất vả và kích thước cồng kềnh.
Với thiết kế rất gọn, tiêu tốn ít năng lượng( do sử dụng công nghệ cách nhiệt nano cũng như ứng dụng mỏ đốt thế hệ mới) sẽ mang lại các tiện ích: sử dụng ít không gian, cải thiện điều kiện làm việc của công nhân, dễ dàng vệ sinh, ít bảo trì bảo dưỡng, tiết kiệm năng lượng, giảm lượng hao hụt kim loại nấu trong quá trình sử dụng.
Model | Tốc độ nấu chảy | Năng suất ủ | Công suất mỏ đốt nấu chảy | Công suất mỏ đốt ủ |
AMF.150 | 150kg/H | 600kg | 10.104kcal/h | 10.104kcal/h |
AMF.300 | 300kg/H | 1000kg | 15.104kcal/h | 15.104kcal/h |
AMF.500 | 500kg/H | 1500kg | 30.104kcal/h | 20.104kcal/h |
AMF.750 | 750kg/H | 2000kg | 40.104kcal/h | 30.104kcal/h |
AMF.1000 | 1000kg/H | 2500kg | 30.104kcal/h x2 | 30.104kcal/h |
AMF.1500 | 1500kg/H | 3500kg | 40.104kcal/h x2 | 40.104kcal/h |
AMF.2000 | 2000kg/H | 4500kg | 30.104kcal/h x4 | 60.104kcal/h |
AMF.2500 | 2500kg/H | 5000kg | 25.104kcal/h x6 | 80.104kcal/h |
AMF.3000 | 3000kg/H | 6000kg | 30.104kcal/h x6 | 100.104kcal/h |